Có thể bạn đã rất thành thạo với excel. Song rất có thể các phím tắt sau vẫn là mới với bạn
1. Di chuyển con trỏ ô :
: di chuyển qua trái , qua phải một ô .
: di chuyển lên xuống một ô
Home : di chuyển về ô đầu tiên của bảnt tính
PgUp : Lên một màn hình
PgDown : Xuống một màn hình
Ctrl + Home : Về lại ô A1
Ctrl + phím mũi tên : di chuyển tới biên của vùng dữ liệu hiện thới
End + phím mũi tên : di chuyển qua một khối dữ liệu bên trong cột hay dòng
Ctrl + phím : di chuyển về ô A16384 (ô cuối cùng của cột A).
Home : di chuyển về ô A1.
Ctrl + PageUp : di chuyển ề sheet trước đo.
Ctrl + Page Down : di chuyển đến sheet kế tiếp .
Ctrl + Spacebar : chọn toàn bộ cột mà ô hiện hành đang ở đó .
Shift + Spacebar : chọn toàn bộ hàng mà ô hiện hành đang ở đó.
Ctrl + Shift + Spacebar : chọn toàn bộ bảng tính.
Shift + F11 : chèn một bảng tính mới trước bảng tính hiện tại.
2.Nhập liệu :
Atl + Enter : xuống dòng trong cùng ô .
Ctrl + ; : đưa vào giờ hiện hành của máy tính
Ctrl + A : Sau khi viết tên hàm đúng vào côngthức , thưc hiện bước 2 của công thức , hiện dấu mở ngoặc và danh sách đối số của hàm
Ctrl + S : Lưu tập tin
Ctrl + O : Mở một tập tin
Ctrl + N : Tạo một tập tin mới
Ctrl + P : In một tài liệu
Ctrl + Shift + A : Sau khi viết công thức trong ô bảng tính , hiện dấu mở ngoặc và danh sách đố số của hàm .
Atl + F3 : Định nghĩa tên một vùng
Atl + = : Tính tổng tự động Auto Sum
F4 : Chuyển đổi các kiểu địa chỉ tuyệt đối , và tương đối .
Ctrl - : Xoá các ô đã chọn
Ctrl + Shift + : Chèn các ô trống.
Ctrl + SpaceBar : Chọn toàn bộ dòng
Shift + SpaceBar : Chọn toàn bộ cột
3. Các phím định dạng dữ liệu :
Ctrl + Shift + ~ : Định dạng số General
Ctrl + Shift + $ : Định dạng số tiền tệ với 2 số lẻ
Ctrl + Shift + % : Định dạng số phần trăm không lấy số lẻ.
Ctrl + Shift + ^ : Định dạng số khoa học với 2 số lẻ
Ctrl + Shift + # : Định dạng ngày
Ctrl + Shift + @ : Định dạng giờ
Ctrl + Shift + ! : Định dạng số có dấu phẩu ngăn cách ngàn triệu , lấy 2 số lẻ
Ctrl + Shift + & : Vẽ dường viền xung quanh khối
Ctrl + Shift + _ : Xoá tất cả cc đường biên
Ctrl + B : Bật tắt chữ in đậm
Ctrl + I : Bật tắt chữ in nghiêng
Ctrl + U : Bật tắt chữ gạch dưới
Ctrl + 9 : Che dấu dòng
Ctrl + Shift + ( : Thôi che dấu dòng
Ctrl + 0 (zero) : Thôi che dấu cột
14 thg 7, 2009
CÁC PHÍM TẮT TRONG EXCEL
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét